Matrix Composites & Engineering Cổ phiếu

Matrix Composites & Engineering Doanh thu 2024

Matrix Composites & Engineering Doanh thu

85,04 tr.đ. AUD

Ticker

MCE.AX

ISIN

AU000000MCE6

Mã WKN

A0YEFF

Vào năm 2024, Matrix Composites & Engineering đạt doanh thu 85,04 tr.đ. AUD, một 80,15% chênh lệch so với doanh thu 47,20 tr.đ. AUD của năm trước.

Lịch sử Matrix Composites & Engineering Doanh thu

NĂMDOANH THU (undefined AUD)BIÊN LỢI NHUẬN GỘP (%)
2027e112,6215,57
2026e107,0616,37
2025e97,4717,99
202485,0420,62
202347,2011,84
202228,635,86
202117,62-16,05
202027,44-8,56
201938,19-0,67
201819,54-31,59
201733,14-26,20
201695,739,63
2015144,0714,62
2014158,6013,68
2013145,509,97
2012144,80-1,73
2011187,3029,10
2010102,6030,90
200954,3038,67
200822,0037,27
200712,0032,50
20066,7034,33

Matrix Composites & Engineering Cổ phiếu Doanh thu, EBIT, Lợi nhuận

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu
EBIT
Lợi nhuận
Chi tiết

Doanh số, Lợi nhuận & EBIT

Hiểu biết về Doanh số, EBIT và Thu nhập

Nhận kiến thức về Matrix Composites & Engineering, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà Matrix Composites & Engineering kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của Matrix Composites & Engineering, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.

Phân tích hàng năm và so sánh

Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của Matrix Composites & Engineering. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.

Sử dụng kỳ vọng đầu tư

Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của Matrix Composites & Engineering. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.

Hiểu biết về đầu tư

Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của Matrix Composites & Engineering, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của Matrix Composites & Engineering.

Matrix Composites & Engineering Doanh thu, Lợi nhuận và Lịch sử EBIT

NgàyMatrix Composites & Engineering Doanh thuMatrix Composites & Engineering EBITMatrix Composites & Engineering Lợi nhuận
2027e112,62 tr.đ. undefined9,88 tr.đ. undefined6,67 tr.đ. undefined
2026e107,06 tr.đ. undefined9,37 tr.đ. undefined6,56 tr.đ. undefined
2025e97,47 tr.đ. undefined7,75 tr.đ. undefined4,18 tr.đ. undefined
202485,04 tr.đ. undefined6,44 tr.đ. undefined3,65 tr.đ. undefined
202347,20 tr.đ. undefined-3,01 tr.đ. undefined8,68 tr.đ. undefined
202228,63 tr.đ. undefined-3,74 tr.đ. undefined-4,78 tr.đ. undefined
202117,62 tr.đ. undefined-9,10 tr.đ. undefined-27,92 tr.đ. undefined
202027,44 tr.đ. undefined-11,40 tr.đ. undefined-67,87 tr.đ. undefined
201938,19 tr.đ. undefined-9,15 tr.đ. undefined-8,68 tr.đ. undefined
201819,54 tr.đ. undefined-16,27 tr.đ. undefined-15,39 tr.đ. undefined
201733,14 tr.đ. undefined-17,31 tr.đ. undefined-19,53 tr.đ. undefined
201695,73 tr.đ. undefined-2,60 tr.đ. undefined-2,11 tr.đ. undefined
2015144,07 tr.đ. undefined8,12 tr.đ. undefined3,63 tr.đ. undefined
2014158,60 tr.đ. undefined7,90 tr.đ. undefined3,00 tr.đ. undefined
2013145,50 tr.đ. undefined1,20 tr.đ. undefined-2,90 tr.đ. undefined
2012144,80 tr.đ. undefined-15,70 tr.đ. undefined-14,40 tr.đ. undefined
2011187,30 tr.đ. undefined46,30 tr.đ. undefined33,60 tr.đ. undefined
2010102,60 tr.đ. undefined25,10 tr.đ. undefined18,20 tr.đ. undefined
200954,30 tr.đ. undefined4,30 tr.đ. undefined3,10 tr.đ. undefined
200822,00 tr.đ. undefined800.000,00 undefined700.000,00 undefined
200712,00 tr.đ. undefined1,50 tr.đ. undefined1,00 tr.đ. undefined
20066,70 tr.đ. undefined300.000,00 undefined200.000,00 undefined

Matrix Composites & Engineering Cổ phiếu Biên lợi nhuận

Phân tích biên lợi nhuận Matrix Composites & Engineering chỉ ra biên lợi nhuận gộp, biên lợi nhuận EBIT, cũng như biên lợi nhuận ròng của Matrix Composites & Engineering. Biên lợi nhuận EBIT (EBIT/Doanh thu) chỉ ra bao nhiêu phần trăm của doanh thu còn lại như lợi nhuận hoạt động. Biên lợi nhuận ròng cho thấy bao nhiêu phần trăm của doanh thu của Matrix Composites & Engineering còn lại.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Biên lãi gộp
Biên lợi nhuận EBIT
Biên lợi nhuận
Chi tiết

Margen

Hiểu về tỷ suất gộp

Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của Matrix Composites & Engineering. Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết Matrix Composites & Engineering giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.

Phân tích tỷ suất EBIT

Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của Matrix Composites & Engineering trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.

Hiểu biết về tỷ suất doanh thu

Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của Matrix Composites & Engineering. Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của Matrix Composites & Engineering. Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.

Giải thích kỳ vọng

Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của Matrix Composites & Engineering. Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Phân tích so sánh

Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của Matrix Composites & Engineering. Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.

Matrix Composites & Engineering Lịch sử biên lãi

Matrix Composites & Engineering Biên lãi gộpMatrix Composites & Engineering Biên lợi nhuậnMatrix Composites & Engineering Biên lợi nhuận EBITMatrix Composites & Engineering Biên lợi nhuận
2027e20,62 %8,77 %5,92 %
2026e20,62 %8,75 %6,12 %
2025e20,62 %7,95 %4,29 %
202420,62 %7,58 %4,29 %
202311,84 %-6,37 %18,39 %
20225,86 %-13,06 %-16,68 %
2021-16,05 %-51,66 %-158,50 %
2020-8,56 %-41,55 %-247,35 %
2019-0,67 %-23,96 %-22,74 %
2018-31,59 %-83,25 %-78,76 %
2017-26,20 %-52,24 %-58,93 %
20169,63 %-2,72 %-2,21 %
201514,62 %5,63 %2,52 %
201413,68 %4,98 %1,89 %
20139,97 %0,82 %-1,99 %
2012-1,73 %-10,84 %-9,94 %
201129,10 %24,72 %17,94 %
201030,90 %24,46 %17,74 %
200938,67 %7,92 %5,71 %
200837,27 %3,64 %3,18 %
200732,50 %12,50 %8,33 %
200634,33 %4,48 %2,99 %

Matrix Composites & Engineering Aktienanalyse

Matrix Composites & Engineering làm gì?

Matrix Composites & Engineering Ltd is an Australian company specializing in advanced manufacturing technologies and advanced technology solutions for the oil and gas, defense, and aviation sectors. It was founded in 1980 and has since established itself as a leading provider of composite materials and other technologies. Matrix started as a small company manufacturing composite materials for sailboats and yachts and eventually expanded its activities to the defense and oil and gas sectors. Today, Matrix is an internationally recognized company offering a wide range of products and services and has received numerous awards and certifications. Its business model is based on a strong research and development department and an efficient production process. The company works closely with its customers to develop tailor-made solutions for different industries, securing extensive contracts and guaranteeing high delivery quality. Matrix is divided into several divisions tailored to the different requirements of customers. The largest division is Matrix Composites, which specializes in composite materials for large industrial applications. The company produces innovative composite materials for offshore oil and gas platforms, ship and boat hulls, the aerospace industry, military applications such as armor, and the protection of deep-sea divers. It is known for its focus on high-quality materials with long lifespans that can withstand extreme conditions. Matrix also offers advanced engineering services to customers through its Matrix Engineering division. The company works closely with customers to develop targeted solutions for complex challenges in offshore platforms, automotive manufacturing, and industrial plants. In addition to its focus on composite materials, Matrix also has a separate business for nuclear materials. The Matrix Nuclear division specializes in the development and manufacture of nuclear materials for both civilian and military applications. These nuclear materials have the highest quality and guarantee the highest safety standards in highly hazardous areas such as the nuclear industry. Another business area of Matrix is the development of intelligent sensors used as components for manufacturing parts. Matrix's sensors help collect real-time data from critical components of industrial machines and equipment, enabling the detection and prevention of risks and making industrial maintenance more effective and cost-efficient. In summary, Matrix Composites & Engineering Ltd is an innovative company with expertise in the development and manufacturing of composite materials, nuclear materials, intelligent sensors, and engineering services. The company stands out for its focus on customer needs and continuous investment in research and development. Matrix Composites & Engineering ist eines der beliebtesten Unternehmen auf Eulerpool.com.

Doanh thu chi tiết

Hiểu biết về doanh số của Matrix Composites & Engineering

Các con số bán hàng của Matrix Composites & Engineering được lấy từ tổng doanh thu, được tạo ra trong một khoảng thời gian cụ thể từ việc bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ. Những con số này phản ánh trực tiếp khả năng của công ty trong việc chuyển đổi sản phẩm hoặc dịch vụ của mình thành doanh thu, và cho thấy nhu cầu và sự hiện diện trên thị trường.

So sánh hàng năm

Phân tích doanh số bán hàng hàng năm của Matrix Composites & Engineering cung cấp cái nhìn sâu sắc về sự phát triển và ổn định của công ty. Sự tăng trưởng trong doanh số cho thấy nhu cầu đang tăng lên đối với các sản phẩm hoặc dịch vụ, tiếp thị hiệu quả hoặc người mở rộng ra các thị trường mới. Tuy nhiên, sự giảm sút có thể báo hiệu sự bão hòa của thị trường, sự cạnh tranh tăng cao hoặc những chiến lược kém hiệu quả hơn.

Ảnh hưởng đến đầu tư

Nhà đầu tư thường xem xét dữ liệu bán hàng của Matrix Composites & Engineering để đánh giá sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng. Sự tăng trưởng doanh số bán hàng ổn định có thể là một chỉ báo hứa hẹn cho sự sinh lời của công ty và khả năng sinh lời vốn có thể làm ảnh hưởng đến giá cổ phiếu và niềm tin của nhà đầu tư.

Giải thích những biến động trong doanh số bán hàng

Sự gia tăng trong doanh số bán hàng của Matrix Composites & Engineering báo hiệu sự tăng trưởng thị trường, đổi mới hoặc marketing hiệu quả và thường dẫn đến tăng giá cổ phiếu. Ngược lại, một sự suy giảm có thể chỉ ra những thách thức đòi hỏi phải điều chỉnh chiến lược để tăng cường thị phần và khả năng sinh lời.

Câu hỏi thường gặp về cổ phiếu Matrix Composites & Engineering

Matrix Composites & Engineering đã đạt được bao nhiêu doanh thu trong năm nay?

Matrix Composites & Engineering đã đạt được doanh thu là 85,04 tr.đ. AUD trong năm nay.

Doanh thu của công ty Matrix Composites & Engineering so với năm trước cao như thế nào?

Doanh thu của Matrix Composites & Engineering đã tăng 80,15% so với năm trước.

Umsatz có ý nghĩa gì đối với nhà đầu tư?

Doanh thu của một công ty là một chỉ số quan trọng cho hiệu suất tài chính và sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư.

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến doanh thu của Matrix Composites & Engineering?

Doanh thu của Matrix Composites & Engineering bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm nhu cầu đối với sản phẩm và dịch vụ của họ, điều kiện thị trường và mức giá.

Umsatz của Matrix Composites & Engineering được đo lường như thế nào?

Doanh thu thường được đo lường bằng đơn vị liên quan đến việc bán hàng hóa và dịch vụ mà công ty cung cấp.

Làm thế nào việc tăng trưởng doanh thu ảnh hưởng đến các khoản đầu tư?

Sự tăng trưởng doanh thu có thể khiến nhà đầu tư rót thêm tiền vào công ty, bởi đó là một tín hiệu tích cực cho hiệu suất tài chính và triển vọng phát triển của nó.

Những rủi ro nào có thể xảy ra khi doanh thu giảm?

Doanh thu giảm có thể khiến nhà đầu tư ngần ngại đầu tư nhiều tiền vào công ty vì đó là tín hiệu tiêu cực cho hiệu quả tài chính và triển vọng phát triển của nó.

Tại sao doanh thu của Matrix Composites & Engineering lại quan trọng đối với nhà đầu tư?

Doanh thu của Matrix Composites & Engineering là một chỉ báo quan trọng cho hiệu suất tài chính và sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư.

Các biện pháp chiến lược nào mà một doanh nghiệp có thể áp dụng để tăng doanh thu?

Một công ty có thể thực hiện các biện pháp chiến lược khác nhau để tăng doanh thu, bao gồm phát triển sản phẩm và dịch vụ mới, áp dụng mô hình giá mới và mở rộng vào thị trường mới.

Matrix Composites & Engineering trả cổ tức bao nhiêu?

Trong vòng 12 tháng qua, Matrix Composites & Engineering đã trả cổ tức là 0,04 AUD . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng 14,78 %. Dự kiến trong 12 tháng tới, Matrix Composites & Engineering sẽ trả cổ tức là 0,02 AUD.

Lợi suất cổ tức của Matrix Composites & Engineering là bao nhiêu?

Lợi suất cổ tức của Matrix Composites & Engineering hiện nay là 14,78 %.

Matrix Composites & Engineering trả cổ tức khi nào?

Matrix Composites & Engineering trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng Tháng 11, Tháng 5, Tháng 4, Tháng 10.

Mức độ an toàn của cổ tức từ Matrix Composites & Engineering là như thế nào?

Matrix Composites & Engineering đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 3 năm qua.

Mức cổ tức của Matrix Composites & Engineering là bao nhiêu?

Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 0,02 AUD. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 5,49 %.

Matrix Composites & Engineering nằm trong ngành nào?

Matrix Composites & Engineering được phân loại vào ngành 'Năng lượng'.

Wann musste ich die Aktien von Matrix Composites & Engineering kaufen, um die vorherige Dividende zu erhalten?

Để nhận được cổ tức cuối cùng của Matrix Composites & Engineering vào ngày 30/9/2015 với số tiền 0,014 AUD, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 14/9/2015.

Matrix Composites & Engineering đã thanh toán cổ tức lần cuối khi nào?

Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 30/9/2015.

Cổ tức của Matrix Composites & Engineering trong năm 2023 là bao nhiêu?

Vào năm 2023, Matrix Composites & Engineering đã phân phối 0 AUD dưới hình thức cổ tức.

Matrix Composites & Engineering chi trả cổ tức bằng đồng tiền nào?

Cổ tức của Matrix Composites & Engineering được phân phối bằng AUD.

Kế hoạch tiết kiệm cổ phiếu cung cấp một cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư để xây dựng tài sản lâu dài. Một trong những lợi ích chính là hiệu ứng Cost-Average: Bằng cách đầu tư một khoản tiền cố định vào cổ phiếu hoặc quỹ đầu tư cổ phiếu định kỳ, bạn tự động mua được nhiều cổ phần hơn khi giá thấp, và ít hơn khi giá cao. Điều này có thể dẫn đến giá trung bình mỗi cổ phần thấp hơn theo thời gian. Hơn nữa, kế hoạch tiết kiệm cổ phiếu còn cho phép những nhà đầu tư nhỏ lẻ tiếp cận với cổ phiếu đắt đỏ, vì họ có thể tham gia chỉ với số tiền nhỏ. Việc đầu tư định kỳ cũng thúc đẩy chiến lược đầu tư kỷ luật và giúp tránh những quyết định cảm xúc, như mua hoặc bán theo cảm hứng. Ngoài ra, nhà đầu tư còn hưởng lợi từ tiềm năng tăng giá của cổ phiếu cũng như từ việc chi trả cổ tức, có thể được tái đầu tư, từ đó tăng cường hiệu ứng lãi kép và do đó tăng trưởng vốn đầu tư.

Andere Kennzahlen von Matrix Composites & Engineering

Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu Matrix Composites & Engineering Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của Matrix Composites & Engineering Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: